TACO Group phân phối máy bơm chữa cháy TC Việt Nam chính hãng giá gốc với chất lượng tốt và đảm bảo chính hãng.
Máy bơm phòng cháy chữa cháy (pccc) hiệu TC Việt Nam trục liền và trục rời đã được kiểm định của cục PCCC công suất
Thông Số Kỹ Thuật của máy bơm chữa cháy TC Việt Nam :
1. Máy Bơm 10Hp-7,5Kw có thông số kỹ thuật
Model : TC 40-200/7,5
Lưu lượng : Q (m3/h) = 9 - 42
Cột áp : H(m)=57-43
Tình trạng mới 100% , sản phẩm được bảo hành 12 tháng
Màu sắc : Đỏ – Xanh – Xám
2. Máy Bơm TC Việt Nam 15Hp có thông số kỹ thuật
Model : KPR 40-250/11
Lưu lượng : 9 – 42 (m3/h)
Cột áp : 74 – 56 (m)
Công suất : 15Hp/11Kw
NSX : TC Việt Nam
Điện áp : 3p/380v/660v/50hz
Màu sắc : Đỏ – Xanh – Xám
Phụ kiện đi kèm : Mặt bích
3. Máy Bơm TC Việt Nam 20hp có thông số kỹ thuật
Model : TC 40-250/15
Lưu lượng : 9 – 42 (m3/h)
Cột áp : 90 – 76 (m)
Công suất : 20Hp/15Kw
NSX : TC Việt Nam
Điện áp : 3p/380v/660v/50hz
Màu sắc : Đỏ – Xanh – Xám
Phụ kiện đi kèm : Mặt bích
4. Máy Bơm TC Việt Nam 25hp có thông số kỹ thuật
Công suất : 25Hp
Lưu lượng (m3/h): 27 – 78
Cột áp : 78 – 58.3(m)
Điện áp : 3P/380V/660V/50Hz
5. Máy Bơm TC Việt Nam 30hp có thông số kỹ thuật
Model : TC 50-250/22
Công suất : 22kw , 30hp
Lưu lượng : Q(m3/h) = 28-78
Cột áp : H(m)= 89,5-71.7
Hàng mới 100% bảo hành 12 tháng
6. Máy Bơm TC Việt Nam 40hp có thông số kỹ thuật
Model : TC 80-250/30
Lưu lượng : Q(m3/h) = 96- 180
Cột áp : H(m) = 74.8- 55.2
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : TC Việt Nam
7. Máy Bơm TC Việt Nam 50hp có thông số kỹ thuật
- Model: TC 80-250/37
+Công suất : 37Kw , 50hp
-Lưu lượng : Q = 96-240 m3/h
-Cột áp : H = 85.0-45 m
-Hàng mới 100% bảo hành 12 tháng
8. Máy Bơm TC Việt Nam 60hp có thông số kỹ thuật
Model : TC 80-250/45
Lưu lượng : Q(m3/h) = 60 - 225
Cột áp : H(m) = 73- 42
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : TC Việt Nam
9. Máy Bơm TC Việt Nam 75hp có thông số kỹ thuật
Model : TC 80-250/55
Lưu lượng : Q(m3/h) = 60 - 240
Cột áp : H(m) = 89.4 - 40.1
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : TC Việt Nam
10. Máy Bơm TC Việt Nam 100hp/75kw có thông số kỹ thuật
Model : TC 100-200/75
Lưu lượng : Q(m3/h) = 120 - 340
Cột áp : H(m) = 85.7- 50.3
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : TC Việt Nam
11. Máy Bơm TC Việt Nam 125hp/90kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150X100/90
Lưu lượng : Q(m3/h) = 158 - 330
Cột áp : H(m) = 102- 60
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : TC Việt Nam
12. Máy Bơm TC Việt Nam 150hp/110kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150X100/110
Lưu lượng : Q(m3/h) = 150 - 340
Cột áp : H(m) = 118- 70
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : TC Việt Nam
13. Máy Bơm TC Việt Nam 180hp/132kw có thông số kỹ thuật
Model : FSK 150X100/132
Lưu lượng : Q(m3/h) = 120 - 360
Cột áp : H(m) = 130- 80
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : TC Việt Nam
14. Máy Bơm TC Việt Nam 220hp/160kw có thông số kỹ thuật
Model : TC 150X125-315/160
Lưu lượng : Q(m3/h) = 550
Cột áp : H(m) = 80
Điện áp (V) : 380-660
Xuất xứ : TC Việt Nam
Những thông số kỹ thuật cơ bản của máy bơm chữa cháy.
Công suất máy bơm (ký hiệu là P):
+ Công suất (P) của máy bơm biểu hiện cho mức độ tiêu thụ điện của máy bơm, đơn vị thường là W, Kw, hoặc Hp ( sức ngựa). 1Hp bằng khoảng 0,74Kw hay 740w, trong dân gian ( khu vực miền Nam) thường gọi là bơm 1 ngựa ( =1Hp) hay 2 ngựa ( =2Hp)…
+ Công suất bơm cũng có 2 loại là công suất khi chạy không có tải và công suất khi có tải. Thường thì trên máy bơm nếu không ghi rõ 2 loại công suất thì tức là chỉ ghi công suất khi chạy không tải.
Lưu lượng nước ( ký hiệu là Q):
– Lưu lượng nước là lượng nước được máy bơm lên bể trong một khoảng thời gian ( đơn vị thường dùng là lít /phút, mét khối / giờ).
– Thông số lưu lượng (Q) sẽ cho bạn biết với trường hợp cụ thể của bạn thì lượng nước bơm đầy bể trong khoảng bao nhiêu lâu.
– Để biết thông số chính xác giữa lưu lượng và cột áp ( cột áp = chiều sâu hút + chiều cao đẩy) ta cần phải xem biểu đồ cột áp và lưu lượng của máy bơm đó.
Cột áp (H): Cột áp H = chiều sâu hút + chiều cao đẩy.
Ví dụ: Máy bơm đặt trên cao so với mực nước trong bể chứa là 1,5 m, máy hút nước và đẩy lên trên tầng 5 ( chiều cao từ máy bơm đến nóc bể chứa là 14m), cột áp trong trường hợp này bằng 1,5 + 14 = 15,5 m.
Đường kính ống hút và ống xả:
+ Đơn vị đường kính ống tính bằng mm hoặc inch, ký hiệu là (“), quy đổi 1” bằng khoảng 25mm.